Characters remaining: 500/500
Translation

màn song khai

Academic
Friendly

Từ "màn song khai" trong tiếng Việt có nghĩamột loại màn che, thường được sử dụng để ngăn cách một không gian nào đó. Từ "màn" ở đây có nghĩamột bức vải hoặc một tấm che, còn "song khai" có nghĩa hai bức (hai bên), có thể vén sang hai bên để mở ra.

Định nghĩa:
  • Màn song khai: loại màn được làm từ hai bức vải, có thể mở ra hoặc đóng lại bằng cách vén sang hai bên, thường được sử dụng trong các không gian như phòng ngủ, quán cà phê hoặc nhà hàng để tạo sự riêng tư hoặc trang trí.
dụ sử dụng:
  1. Trong không gian sống:

    • " ấy đã chọn một chiếc màn song khai màu trắng để trang trí cho căn phòng của mình."
    • (Câu này nói về việc sử dụng màn song khai để làm đẹp cho căn phòng.)
  2. Trong nhà hàng:

    • "Nhà hàng này sử dụng màn song khai để tạo không gian riêng tư cho các cặp đôi."
    • (Câu này thể hiện việc sử dụng màn song khai để tạo sự riêng tư cho khách hàng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Chức năng trang trí: "Màn song khai không chỉ chức năng ngăn cách còn một phần quan trọng trong việc tạo phong cách cho không gian sống."
  • Biểu tượng của sự mở lòng: "Khi vén màn song khai, giống như chúng ta mở lòng ra với thế giới bên ngoài."
Phân biệt các biến thể:
  • Màn đơn: loại màn chỉ một bức, không thể vén sang hai bên như màn song khai.
  • Màn chắn: một loại màn khác, thường vững chắc hơn không thể vén được, chủ yếu dùng để ngăn cách không gian.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Màn: từ chung chỉ các loại vải che.
  • Màn che: ý nghĩa tương tự, nhưng không nhất thiết phải hai bức không thể vén sang hai bên.
  • Rèm: Cũng một từ chỉ loại vải dùng để che, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh trang trí cửa sổ.
Từ liên quan:
  • Ngăn cách: Hành động tạo ra khoảng cách giữa hai không gian.
  • Riêng tư: Tình trạng không bị nhìn thấy hoặc xâm phạm bởi người khác.
  1. Màn gồm hai bức, có thể vén sang hai bên được.

Comments and discussion on the word "màn song khai"